26%
Máy Đo Huyết Áp Bắp Tay Sanitas SBM38

Máy Đo Huyết Áp Bắp Tay Sanitas SBM38

740,000₫1,000,000₫

Mô tả

Máy Đo Huyết Áp Bắp Tay Sanitas SBM38


Máy đo huyết áp bắp tay Sanitas SBM38 có thể ghi nhớ 90 kết quả đo giúp người sử dụng theo dõi được tình hình sức khỏe trong một thời gian dài.

Máy đo huyết áp tại nhà Sanitas là thiết bị theo dõi tại nhà để tự kiểm tra sức khỏe đề phòng những biến chứng tim mạch, huyết áp xấu tới sức khỏe, ngoài ra còn có chức năng cảnh báo rối loạn nhịp tim để kịp thời xử lý tránh biến chứng xấu. Máy đo huyết áp Sanitas thích hợp cho các cơ sở y tế, bệnh viện, sử dụng ngay tại nhà... có thể linh động di chuyển bởi sản phẩm khá nhẹ và chịu được va đập.

Máy đo huyết áp Sanitas có chức năng cảnh báo rối loạn nhịp tim

Sanitas SBM38 màn hình điện tử to, rõ ràng dễ dàng theo dõi chỉ số thích hợp với nhiều đối tượng kể cả với người cao tuổi. Máy cho phép ghi nhớ 90 kết quả đo giúp người sử dụng theo dõi được tình hình sức khỏe trong thời gian dài để kịp thời điều chỉnh chế độ sinh hoạt cho một cơ thể khỏe mạnh.

Máy đo huyết áp điện tử màn hình to, rõ ràng

Máy tích hợp chế độ đo chỉ số đúng tiêu chuẩn của tổ chức sức khỏe thế giới WHO giúp người dùng điều chỉnh được chế độ sinh hoạt để đảm bảo sức khỏe tại nhà vừa tiết kiệm chi phí đi lại so với đến các cơ sở y tế, vừa có thể theo dõi nhịp tim và huyết áp để có thể xử lý kịp thời.

Cách sử dụng

1. Chuẩn bị trước khi đo:

  • Bạn nên mặc quần áo thoải mái, không bó sát để giảm áp lực khiến dòng máu lưu thông cho kết quả đo chính xác nhất.
  • Trước khi đo huyết áp, bạn không được sử dụng các đồ uống có ga và có tính kích thích như rượu, bia, cà phê, không được hút thuốc lá. Trong trường hợp vừa đi ra ngoài về thì bạn phải nghỉ ngơi ở những nơi thoáng mát ít nhất nhất trong vòng 5 phút.
  • Không tắm, tập thể dục hoặc ăn 30 phút trước khi đo.
  • Bạn nên đo ở nơi yên tĩnh, tư thế thư giãn, nhiệt độ phòng đo thoải mái, không quá nóng hoặc quá lạnh.
  • Tư thế đo: Thường là tư thế ngồi hoặc nằm, thẳng lưng, tuy nhiên định kì trong vòng 3 tháng đến 6 tháng bạn nên kiểm tra huyết áp với tư thế đứng (đặc biệt là những người có nguy cơ bị mắc các bệnh về hạ huyết áp như suy tĩnh mạch, đái tháo đường,...)

2. Tiến hành đo huyết áp

Bước 1: Lắp/thay pin

  • Tháo nắp đậy pin.
  • Lắp pin vào khoang chứa pin và sau đó đóng nắp pin lại.

Bước 2: Lắp phích cắm ống dẫn khí vào giắc cắm.

Bước 3: Quấn vòng bít

  • Xắn phần áo ở cánh tay cần đo. Lưu ý không quấn vòng bít trên lớp áo dày.
  • Lồng tay vào vòng bít. Mép cuối của vòng bít phải cách khuỷu tay từ 2cm - 3cm. Phần đánh dấu (mũi tên ở dưới ống dẫn khí) nằm ở chính giữa mặt trong cánh tay.
  • Dán miếng dính để cố định vòng bít.
  • Vòng bít luôn ở vị trí ngang tim.

Bước 4: Tư thế ngồi đo thẳng người, thoải mái.

Bước 5: Khởi động máy

  • Ấn 1 lần nút tròn to ở giữa để bắt đầu đo, vòng bít sẽ bơm hơi tự động.
  • Kết thúc lượt đo màn hình sẽ hiển thị kết quả đó và lưu lại vào bộ nhớ.
  • Ấn nút tròn to ở giữa 1 lần nữa để tắt máy.

Thông tin về chỉ số huyết áp tiêu chuẩn

Theo Hiệp hội tim mạch Mỹ (AHA), huyết áp của người huyết áp bình thường và an toàn cho mọi người là ở mức thấp hơn 120/80 mm/Hg.

  • Độ tuổi 1-12 tháng, huyết áp bình thường là 75/ 50 mm/Hg, huyết áp tối đa là 100/70mm/Hg.
  • Độ tuổi 1-4 tuổi, huyết áp bình thường là 80/50 mm/Hg, huyết áp tối đa là 110/80 mm/Hg.
  • Độ tuổi 3-5 tuổi, huyết áp bình thường là 80/50 mm/Hg, huyết áp tối đa là 110/80 mm/Hg.
  • Độ tuổi 6-13 tuổi, huyết áp bình thường là 85/ 55 mm/Hg, huyết áp tối đa là 120/80mm/Hg.
  • Độ tuổi 13-15 tuổi, huyết áp bình thường là 95/60mm/Hg, huyết áp tối đa là 140/90mm/Hg.
  • Độ tuổi 15-19 tuổi, chỉ số huyết áp bình thường là: Minimum-BP: 105/73 mm/Hg, BP Trung bình:117/77 mm/HG, BP tối đa: 120/81 mm/Hg.
  • Độ tuổi 20-24 tuổi, chỉ số huyết áp bình thường là: Minimum-BP: h108/75 mm/Hg, BP Trung bình: 120/79 mm/Hg, BP Tối đa: 132/83 mm/Hg.
  • Độ tuổi 25-29 tuổi, chỉ số huyết áp bình thường là: Minimum-BP: 109/76 mm/Hg, BP Trung bình 121/80 mm/Hg, BP tối đa 133/84 mm/Hg.
  • Độ tuổi 30-34 tuổi, chỉ số huyết áp bình thường là: Minimum-BP: 110/77 mm/Hg, BP trung bình: 122/81 mm/Hg, BP tối đa: 134/85 mm/Hg.
  • Độ tuổi 35-39 tuổi, chỉ số huyết áp bình thường là: Minimum-BP: 111/78 mm/Hg, BP trung bình: 123/82 mm/Hg, BP tối đa: 135/86 mm/Hg.
  • Độ tuổi 40-44 tuổi, chỉ số huyết áp bình thường là: Minimum-BP: 112/79 mm/Hg, BP trung bình: 125/83 mm/Hg, 137/87 mm/Hg.
  • Độ tuổi 45-49 tuổi, chỉ số huyết áp bình thường là: Minimum-BP: 115/80 mm/Hg, BP trung bình: 127/64 mm/Hg, BP tối đa: 139/88 mm/Hg.
  • Độ tuổi từ 50-54 tuổi, chỉ số huyết áp bình thường là: Minimum-BP: 116/81 mm/Hg, BP trung bình 129/85 mm/Hg, BP tối đa: 142/89 mm/Hg.
  • Độ tuổi 55-59 tuổi, chỉ số huyết áp bình thường là: Minimum-BP: 118/82 mm/Hg, BP trung bình 131/86 mm/Hg, BP tối đa: 144/90 mm/Hg.
  • Độ tuổi 60-64 tuổi, chỉ số huyết áp bình thường là: Minimum-BP: 121/83 mm/Hg, BP trung bình 134/87 mm/Hg, BP tối đa: 147/91 mm/Hg.


Xem cách đo máy đo huyết áp Omron Hem 8712 và các thông số quan trọng khi đo.


Xem Thêm Máy Khác                         


  Xem Thêm Tất Cả Máy 

Bình luận

Sản phẩm khác