+ Nhiệt độ đo sẽ khác nhau tùy theo phần nào của cơ thể nơi thực hiện việc đo. Với người khỏe mạnh, sai số trong 0.2 độ C - 1 độ C ( 0.4 độ F - 1.8 độ F) trên các bộ phận khác nhau của cơ thể.
+ Mỗi loại nhiệt kế cho unges dụng trên từng vị trí khác nhau.
Cho bác sĩ biết loại nhiệt kế đang sử dụng và đo bộ phận nào của cơ thể.
- Hướng dẫn đo:
+ Đo trán
Mở máy : bấm nút O/I
Sau khi kiểm tra nha và một tiếng bíp ngắn nhiệt kế đã sẵn sàng cho việc đo trán. Máy đang ở chế độ đo trán được hiển thị bằng biểu tượng chế độ đo trán
Giữ nhiệt kế cách điểm đo 2-3cm. Nhấn nút START
2. Một số lưu ý khi sử dụng thiết bị:
+ không tác động cơ học lên máy
+ không tiếp xúc máy trực tiếp dưới ánh sáng mặt trời.
+ không tiếp xúc máy với chất lỏng. máy sẽ thấm nước và bị hỏng.Tránh tiếp xúc với nước hay chất lỏng khác.
+ chỉ sửa máy bởi trung tâm dịch vụ được ủy quyền, nếu không bảo hành bị vô hiệu.
3. Thông số kỹ thuật:
- Đơn vị đo lường: Độ C/độ F
Phạm vi đo:
- Đo đối tượng: 0 độ C - 100 độ C (32.0 độ F - 212.0 độ F)
- Đo trán: 34 độ C - 43 độ C (93.2 độ F - 109.4 độ F)
Độ chính xác:
- Độ C: 34.0 - 43.0 độ C: ±0.2 độ C; 0 - 33.9 độ C và 43.1- 70.0 độ C: ±0.5 độ C; 70.1- 100.0 độ C: ±1 độ C
- Độ F: 93.2 - 109.4 độ F: ±0.4 độ F; 32.0 - 93.0 độ F và 109.6 - 158.0 độ F: ±0.8 độ F; 158.2 - 212.0 độ F: ±1.6 độ F
Độ phân giải: 0.1 độ C/0.1 độ F
Vị trí đo lường: Trán/bề mặt đối tượng
Thời gian đo: Khoảng 2 giây
Khoảng cách đo: ≤ 3cm
Sốt báo động: ≥ 37.5 độ C (99.5 độ F)
Tiếng bíp cảnh báo:
- Đo nhiệt độ đối tượng: Bíp một âm sau khi đo
- Đo nhiệt độ trán: Nếu < 37,5 độ C (99,5 độ F), bíp một âm thanh sau khi đo. Nếu ≥ 37.5 độ C (99,5 độ F), bíp-bíp hai âm thanh sau khi đo
Mô tả
NHIỆT KẾ ĐIỆN TỬ HỒNG NGOẠI MABIS IR-02MT
Hãng sản xuất : Mabis healthcare - USA
Model: IR-02MT
Xuất xứ : Đài Loan
Bảo hành : 24 tháng
1. Thông tin về sản phẩm:
- Trước khi sử dụng nhiệt kế cẩn lưu ý:
+ Nhiệt độ đo sẽ khác nhau tùy theo phần nào của cơ thể nơi thực hiện việc đo. Với người khỏe mạnh, sai số trong 0.2 độ C - 1 độ C ( 0.4 độ F - 1.8 độ F) trên các bộ phận khác nhau của cơ thể.
+ Mỗi loại nhiệt kế cho unges dụng trên từng vị trí khác nhau.
Cho bác sĩ biết loại nhiệt kế đang sử dụng và đo bộ phận nào của cơ thể.
- Hướng dẫn đo:
+ Đo trán
2. Một số lưu ý khi sử dụng thiết bị:
+ không tác động cơ học lên máy
+ không tiếp xúc máy trực tiếp dưới ánh sáng mặt trời.
+ không tiếp xúc máy với chất lỏng. máy sẽ thấm nước và bị hỏng.Tránh tiếp xúc với nước hay chất lỏng khác.
+ chỉ sửa máy bởi trung tâm dịch vụ được ủy quyền, nếu không bảo hành bị vô hiệu.
3. Thông số kỹ thuật:
- Đơn vị đo lường: Độ C/độ F
Phạm vi đo:
- Đo đối tượng: 0 độ C - 100 độ C (32.0 độ F - 212.0 độ F)
- Đo trán: 34 độ C - 43 độ C (93.2 độ F - 109.4 độ F)
Độ chính xác:
- Độ C: 34.0 - 43.0 độ C: ±0.2 độ C; 0 - 33.9 độ C và 43.1- 70.0 độ C: ±0.5 độ C; 70.1- 100.0 độ C: ±1 độ C
- Độ F: 93.2 - 109.4 độ F: ±0.4 độ F; 32.0 - 93.0 độ F và 109.6 - 158.0 độ F: ±0.8 độ F; 158.2 - 212.0 độ F: ±1.6 độ F
Độ phân giải: 0.1 độ C/0.1 độ F
Vị trí đo lường: Trán/bề mặt đối tượng
Thời gian đo: Khoảng 2 giây
Khoảng cách đo: ≤ 3cm
Sốt báo động: ≥ 37.5 độ C (99.5 độ F)
Tiếng bíp cảnh báo:
- Đo nhiệt độ đối tượng: Bíp một âm sau khi đo
- Đo nhiệt độ trán: Nếu < 37,5 độ C (99,5 độ F), bíp một âm thanh sau khi đo. Nếu ≥ 37.5 độ C (99,5 độ F), bíp-bíp hai âm thanh sau khi đo
Chỉ báo hết pin
Bộ nhớ: Tự động lưu 24 kết quả đo sau cùng
Pin: 2 pin AAA
Xem Thêm Nhiệt Kế
Xem Thêm Tất Cả Máy
Bình luận